HĐTS Trường Đại học Tây Bắc thông báo điểm trúng tuyển (NV1) vào các ngành đào tạo đại học, cao đẳng, kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC Số: /QĐ-HĐTS-ĐHTB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Sơn La, ngày 11 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v quy định điểm trúng tuyển (NV1) vào các ngành đào tạo đại học, cao đẳng
kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014
CHỦ TỊCH HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
Căn cứ Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường Đại học;
Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-TTg ngày 23/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Tây Bắc;
Căn cứ “Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy” ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013, Thông tư số 21/2013/TT-BGDĐT ngày 18/6/2013, Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013 và Thông tư số 28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-ĐHTB ngày 20/5/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh ngày 11 tháng 8 năm 2014;
Xét đề nghị của Ủy viên thường trực Hội đồng tuyển sinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điểm trúng tuyển (NV1) vào các ngành đào tạo đại học, cao đẳng, kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:
+ Đào tạo trình độ đại học:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
12,0 |
2 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 |
|||
C |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
3 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
C |
13,5 |
D1 |
13,5 |
|||
4 |
D140206 |
Giáo dục Thể chất |
T |
12,0 |
5 |
D140209 |
Sư phạm Toán |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
6 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,0 |
|||
7 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
8 |
D140212 |
Sư phạm Hoá học |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
9 |
D140213 |
Sư phạm Sinh |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
10 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
13,0 |
D1 |
13,0 |
|||
11 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
13,0 |
D1 |
13,0 |
|||
12 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
A |
13,0 |
C |
13,0 |
|||
D1 |
13,0 |
|||
13 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
13,0 |
14 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,0 |
|||
15 |
D340301 |
Kế toán |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,0 |
|||
16 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,0 |
|||
17 |
D620105 |
Chăn nuôi |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
B |
14,0 |
|||
18 |
D620109 |
Nông học |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
B |
14,0 |
|||
19 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
B |
14,0 |
|||
20 |
D620205 |
Lâm sinh |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
B |
14,0 |
|||
21 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
B |
14,0 |
+ Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
C140209 |
Sư phạm Toán (Toán - Lý) |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
|||
2 |
C140212 |
Sư phạm Hoá học (Hóa - Sinh) |
A |
10,0 |
B |
11,0 |
|||
3 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn (Văn - GDCD) |
C |
10,0 |
D1 |
10,0 |
|||
4 |
C140218 |
Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) |
C |
10,0 |
D1 |
10,0 |
|||
5 |
C140206 |
Giáo dục Thể chất |
T |
9,0 |
6 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
9,0 |
7 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
|||
C |
10,0 |
|||
D1 |
10,0 |
|||
8 |
C140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
10,0 |
9 |
C340301 |
Kế toán |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
|||
D1 |
10,0 |
|||
10 |
C620205 |
Lâm sinh |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
|||
B |
11,0 |
|||
11 |
C620112 |
Bảo vệ thực vật |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
|||
B |
11,0 |
Điều 2. Các ông, bà trưởng các đơn vị liên quan, Hội đồng tuyển sinh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này ./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: HCTH, HĐTS, ĐTĐH (4b). |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH HIỆU TRƯỞNG
TS. Nguyễn Văn Bao |